Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: lượn quanh quẩn không rời, lúc gần lúc xa, khi ẩn khi hiện
VD: Con mèo chờn vờn quanh mâm cơm.
Đặt câu với từ Chờn vờn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lẩn vẩn, lởn vởn