Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Lộn xộn, nhốn nháo.
VD: Sân ga chộn rộn khi tàu đến.
2. Nhộn nhịp, rộn ràng.
VD: Không khí chộn rộn ngày giáp tết.
Đặt câu với từ Chộn rộn: