Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
1. bọ cánh nửa trông giống con nhện, chân dài và mảnh giống gọng vó, hay nhảy trên mặt nước hồ ao
VD: Nó nhảy như chôm chôm.
2. cây ăn quả gần với vải, vỏ màu đỏ hoặc vàng, có nhiều gai mềm và dài, vị ngọt hơi chua
VD: Chùm chôm chôm chín đỏ.
Đặt câu với từ Chôm chôm: