Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bừa bãi, lộn xộn.
VD: Nhà cửa chỡm chãm.
Đặt câu với từ Chỡm chãm:
- Phòng khách của anh ấy luôn chỡm chãm với đồ đạc bừa bãi.
- Bàn làm việc của cô ấy chỡm chãm với giấy tờ và sách vở.
- Sau buổi tiệc, căn nhà trở nên chỡm chãm với rác rưởi khắp nơi.
- Tủ quần áo của anh ta chỡm chãm với đồ đạc không gọn gàng.
- Sân vườn chỡm chãm với lá cây và cành khô.