Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Chờm bờm
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Rối bù (nói về đầu tóc).
VD:
Tóc tai chờm bờm.
Đặt câu với từ Chờm bờm:
Sau khi ngủ dậy, tóc anh ấy rối
chờm bờm
.
Cô bé chạy chơi ngoài trời, tóc rối
chờm bờm
.
Sau cơn gió mạnh, tóc của cô ấy trở nên
chờm bờm
.
Tóc anh ta
chờm bờm
sau khi tắm xong.
Bé con nghịch ngợm, tóc rối
chờm bờm.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm