Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: trơ trọi giữa khoảng trống rộng, không biết bấu víu vào đâu
VD: Cô ấy cảm thấy chơi vơi giữa dòng đời.
Đặt câu với từ Chơi vơi:
Từ láy có nghĩa tương tự: chơ vơ, lơ lửng