Danh từ, Động từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (Danh từ) Cây nhỡ, cùng họ với thầu dầu, quả chín màu đỏ tía, vị chua, dùng làm thuốc.
VD: Chòi mòi là loại cây có quả đỏ tía, thường được dùng trong y học cổ truyền.
2. (Động từ) Tò mò, hay moi việc riêng của người khác.
VD: Đừng chòi mòi việc riêng của người ta.
3. (Động từ) Lăng xăng, quấy rầy.
VD: Con chòi mòi hoài không để má làm việc.
Đặt câu với từ Chòi mòi: