Phụ từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (kết hợp hạn chế, thường nói về sắc đỏ). Ở mức độ cao, với vẻ rợ, chói, gây ấn tượng khó chịu.
VD: Đôi giày choen choét đỏ của anh ấy trông rất lòe loẹt và chói mắt.
Đặt câu với từ Choen choét:
- Chiếc váy choen choét đỏ chói làm cô ấy nổi bật giữa đám đông.
- Đám mây choen choét đỏ rực khiến bầu trời trông thật kỳ lạ.
- Cô ấy tô son choen choét đỏ, trông có vẻ hơi quá đà.
- Ánh sáng choen choét từ đèn neon làm tôi cảm thấy rất khó chịu.
- Những quả táo choen choét đỏ trên bàn khiến tôi không thể rời mắt khỏi chúng.