Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Chóa lóa
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Chói sáng đến lóa mắt.
VD:
Sáng chóa lóa.
Đặt câu với từ Chóa lóa:
Ánh đèn
chóa lóa
khiến tôi không thể nhìn rõ gì xung quanh.
Mặt trời
chóa lóa
trên đỉnh đầu làm tôi phải nheo mắt lại.
Cô ấy mặc chiếc váy vàng
chóa lóa
trong buổi tiệc tối.
Buổi chiều, ánh sáng mặt trời
chóa lóa
qua cửa sổ khiến căn phòng sáng rực lên.
Ánh sáng từ màn hình điện thoại
chóa lóa
, khiến mắt tôi mỏi mệt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm