Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Chò chò
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
Lẽo đẽo theo sau.
VD:
Theo mẹ chò chò.
Đặt câu với từ Chò chò:
Cô bé
chò chò
đi sau mẹ, không chịu rời xa dù chỉ một bước.
Lũ gà con
chò chò
chạy theo mẹ suốt buổi sáng.
Cậu ta luôn
chò chò
theo bạn, dù không được mời.
Những đứa trẻ
chò chò
theo sau bà ngoại, miệng nói chuyện vui vẻ.
Con chó
chò chò
sau chủ, luôn không muốn rời đi đâu.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm