Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Phình to ra, gây cảm giác nặng nề, vướng víu, khó chịu.
VD: Ăn no cái bụng chình bình.
Đặt câu với từ Chình bình:
- Cái túi của tôi chình bình ra vì mang quá nhiều đồ.
- Bụng anh ta chình bình sau bữa tiệc no nê.
- Bộ quần áo cũ đã chình bình lên, trông thật khó coi.
- Cái vali chình bình không thể đóng lại vì chứa quá nhiều quần áo.
- Chiếc áo khoác vừa vặn bỗng chình bình khi tôi mặc thêm lớp áo bên trong.