Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Cheo veo
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Trơ trọi ở trên cao.
VD:
Cheo veo trên đỉnh núi.
Đặt câu với từ Cheo veo:
Cây cổ thụ đứng
cheo veo
trên đỉnh núi, nhìn ra toàn cảnh thung lũng.
Ngôi nhà nhỏ nằm
cheo veo
trên sườn đồi, xa cách mọi người.
Con đường mòn
cheo veo
trên vách đá khiến người đi cảm thấy lo sợ.
Đám mây trắng
cheo veo
trên bầu trời xanh, như lơ lửng giữa không gian.
Cột cờ
cheo veo
trên ngọn đồi, cao vút và kiên cường giữa gió mạnh.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm