Danh từ, Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (Danh từ) Chim ăn sâu bọ, lông đen, cánh dài, đuôi dài chẻ thành hai nhánh.
VD: Chèo bẻo có thân hình mảnh mai và cánh dài, rất nhanh nhẹn khi bay.
2. (Tính từ, Nói) liến thoắng, chẻo bẻo.
VD: Cái miệng chèo bẻo.
Đặt câu với từ Chèo bẻo: