Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: ở vị trí cao mà không có chỗ dựa, dễ mất thăng bằng, trông không vững chắc
VD: Cậu ấy đứng chênh vênh trên mỏm đá.
Đặt câu với từ Chênh vênh:
Từ láy có nghĩa tương tự: cheo leo, chông chênh