Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: chỉ dáng ngồi nghiêm trang, bệ vệ
VD: Anh ta ngồi chễm chệ ở đó.
Đặt câu với từ Chễm chệ:
Các từ láy có nghĩa tương tự: chễm chện, chĩnh chện