Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Chem bẻm
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Lém lỉnh lắm mồm.
VD:
Cái miệng chem bẻm.
Đặt câu với từ Chem bẻm:
Mỗi lần gặp bạn, anh ấy lại nói những câu
chem bẻm
khiến mọi người không kịp phản ứng.
Bạn ấy rất
chem bẻm
, không bao giờ im lặng dù chỉ một phút.
Chị gái tôi rất
chem bẻm
, lúc nào cũng có câu nói hay ho để chia sẻ.
Cậu bé
chem bẻm
làm bạn bè không thể nào ngừng trò chuyện.
Mẹ tôi không thích những đứa trẻ
chem bẻm
, luôn nói nhiều mà không có gì mới mẻ.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm