Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Chình ình, lù lù trước mắt.
VD: Chiếc xe tăng nằm chề ề một đống.
2. Bề bộn, đầy dẫy.
VD: Công việc chề ề.
Đặt câu với từ Chề ề: