Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Lớn phè không gọn gàng, có vẻ nặng nề, chè bè.
VD: Ngồi chề bề.
2. Ngổn ngang bề bộn.
VD: Công việc chề bề.
Đặt câu với từ Chề bề: