Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Chè bè
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Bè bè, rộng bẹt.
VD:
Vành nón chè bè.
Đặt câu với từ Chè bè:
Con đường
chè bè
trải dài giữa cánh đồng lúa xanh mướt.
Chiếc lá
chè bè
nằm trên mặt nước, trôi nhẹ nhàng.
Những con cá
chè bè
thường bơi thành từng đàn lớn.
Mặt bàn rộng
chè bè
đủ chỗ cho tất cả mọi người ngồi ăn.
Cánh đồng lúa chín vàng,
chè bè
như trải một tấm thảm khổng lồ.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm