Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. (Làm gì đó) vất vả, mất quá nhiều công sức mới được vì gặp nhiều khó khăn, thất bại
VD: Cô ấy chật vật lắm mới vượt qua được kì thi tốt nghiệp.
2. Có nhiều khó khăn, thiếu thốn về vật chất khiến cho vất vả nhiều.
VD: Cuộc sống của anh ấy rất chật vật.
Đặt câu với từ Chật vật:
Từ láy có nghĩa tương tự: vất vả, khó khăn, gian nan