Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: mới biết đi chưa vững vì mới tập đi
VD: Em bé chập chững tập đi
Đặt câu với từ Chập chững:
Từ láy có nghĩa tương tự: lẫm chẫm