Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Luôn thay đổi trạng thái, lúc lên lúc xuống, khi ngả bên này, khi nghiêng bên kia.
VD: Đàn chim bay chấp chới trên bầu trời.
2. (Ánh lửa) lay động nhẹ và khi tỏ khi mờ.
VD: Phía xa ánh lửa hàn chấp chới.
Đặt câu với từ Chấp chới:
- Cơn gió mạnh làm chiếc thuyền chấp chới lên xuống giữa sóng biển. (Nghĩa 1)
- Những chiếc lá chấp chới trong gió, không ngừng rung rinh. (Nghĩa 1)
- Cậu bé chơi đuổi bắt, người chấp chới qua lại giữa các cây cột. (Nghĩa 1)
- Ánh đèn dầu chấp chới trong gió, lúc sáng, lúc tối. (Nghĩa 2)
- Lửa trong bếp chấp chới, khi bùng lên mạnh, khi lại yếu dần. (Nghĩa 2)
- Ngọn nến chấp chới, ánh sáng nhẹ nhàng chiếu sáng không gian tối om. (Nghĩa 2)