Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Trời) nhá nhem, mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối)
VD: Trời vừa chập choạng tối.
2. (Dáng đi, bay) có những động tác không vững, không đều do không giữ được thăng bằng trong khi di chuyển
VD: Anh ta bước đi chập choạng.
Đặt câu với từ Chập choạng: