Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Đắn đo, do dự, không quyết định dứt khoát ngay trong hành động
VD: Anh ta cứ chần chừ mãi mà không dám đưa ra quyết định.
Đặt câu với từ Chần chừ:
Các từ láy có nghĩa tương tự: do dự, đắn đo, lưỡng lự, ngập ngừng, phân vân