Phụ từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (Bằng nhau, đều nhau) đến mức không còn có thể hơn được nữa.
VD: Bó đũa bằng chằn chặn.
Đặt câu với từ Chằn chặn:
- Hai đội bóng thi đấu chằn chặn, không ai vượt trội hơn.
- Cả hai bài kiểm tra đều đạt điểm chằn chặn.
- Hai chiếc bánh được cắt chằn chặn, không lệch một chút nào.
- Cô ấy chia đều số kẹo chằn chặn cho các bạn.
- Hai chiếc ghế được đặt chằn chặn nhau trong phòng.