Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Chẳn bẳn
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Bẳn gắt, cau có, gắt gỏng.
VD:
Tính nết chẳn bẳn.
Đặt câu với từ Chằn vằn:
Hôm nay anh ấy trông
chẳn bẳn
hơn mọi ngày.
Cô giáo
chẳn bẳn
khi học sinh không làm bài tập.
Mẹ tôi
chẳn bẳn
vì công việc quá nhiều.
Trời nóng làm ai cũng
chẳn bẳn
.
Anh ta
chẳn bẳn
khi bị làm phiền.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm