Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Chậm với vẻ nặng nề, khó khăn
VD: Chú voi nhích từng bước chậm chạp.
2. Không nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt
VD: Cậu ta làm việc gì cũng chậm chạp.
Đặt câu với từ Chậm chạp:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lề mề, rề rà