Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Cây cối
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
Chỉ chung các loại cây.
VD:
Cây cối mọc um tùm.
Đặt câu với từ Cây cối:
Trong khu rừng này,
cây cối
xanh tươi và tỏa bóng mát suốt cả ngày.
Mùa thu đến,
cây cối
thay lá, tạo nên cảnh sắc tuyệt đẹp.
Chúng ta cần bảo vệ
cây cối
để giữ môi trường sống trong lành.
Mưa lớn khiến
cây cối
đổ rạp xuống, làm cản trở giao thông.
Cây cối
trong vườn nhà tôi đang phát triển rất tốt nhờ chăm sóc đúng cách.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm