Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: nói lẩm bẩm tỏ ý không bằng lòng, bực tức, khó chịu
VD: Bà ấy càu nhàu suốt ngày về chuyện hàng xóm.
Đặt câu với từ Càu nhàu:
Các từ láy có nghĩa tương tự: cảu nhảu, cảu rảu, cằn nhằn, làu bàu