Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (vẻ mặt) nhăn nhó vì bực dọc, khó chịu
VD: Cô ấy thường xuyên cau có mỗi khi có chuyện không vui
Đặt câu với từ Cau có:
Các từ láy có nghĩa tương tự: quạu quọ