Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Càu cạu
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
Có vẻ bực dọc, giận dữ.
VD:
Mặt càu cạu.
Đặt câu với từ Càu cạu:
Cô ấy bước vào phòng với vẻ mặt
càu cạu
, không nói lời nào.
Mỗi khi bị nhắc đến chuyện cũ, anh ấy lại trở nên
càu cạu
.
Bạn đừng
càu cạu
với tôi, tôi không làm gì sai cả.
Cả buổi tối, ông ấy cứ
càu cạu
vì công việc không tiến triển.
Vẻ mặt
càu cạu
của anh ta khiến mọi người không dám lại gần.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm