Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Âm thanh) đanh, giòn do tiếng va đập hay tiếng gãy của vật giòn, và cứng phát ra.
VD: Ngô cứng thế mà nó nhai câng cấc.
2. Có vẻ lì lợm, vênh váo đáng ghét.
VD: Cái mặt câng cấc dễ ghét.
Đặt câu với từ Câng cấc: