Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: nói lẩm bẩm dai dẳng, tỏ ý bực tức, phàn nàn về việc đã xảy ra
VD: Mẹ tôi cằn nhằn suốt ngày vì tôi không chịu học bài.
Đặt câu với từ Cằn nhằn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: càu nhàu, cảu nhảu, cảu rảu, cẳn nhẳn, làu bàu