Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Cách nói năng) riết róng, khắt khe một cách dai dẳng.
VD: Bà cụ khó tính khó nết, cứ cằn cặt cả ngày.
2. (Khóc) lên từng cơn dài rồi lặng đi, không thành tiếng, như bị nghẹt hơi.
VD: Bất lực trước sự chia ly, anh cằn cặt khóc không thành tiếng.
Đặt câu với từ Cằn cặt: