Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: mải miết và lặng lẽ làm việc gì đó một cách cần mẫn, chăm chỉ
VD: Ông ấy suốt ngày cặm cụi ở ngoài vườn.
Đặt câu với từ Cặm cụi:
Các từ láy có nghĩa tương tự: hặm hụi, hùi hụi