Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Nói) gắt gỏng, tỏ vẻ cáu kỉnh, bực tức.
VD: Giọng cấm cảu.
Đặt câu với từ Cấm cảu:
Các từ láy có nghĩa tương tự: cấm cẳn, cấm cẩu