Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Cà rá
Danh từ
Từ láy vần
Nghĩa:
(miền Nam)
cái nhẫn
VD
: Ngón tay đeo cà rá
.
Đặt câu với
từ Cà rá
:
Mẹ mua cho chị một chiếc
cà rá
bằng vàng.
Cô ấy luôn đeo chiếc
cà rá
trên ngón tay áp út.
Chiếc
cà rá
lấp lánh dưới ánh đèn.
Ông nội giữ chiếc
cà rá
làm kỷ vật gia đình.
Bà cụ đeo một chiếc
cà rá
bạc đơn giản.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm