Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Cà cưa
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
Cà kê dài dòng.
VD:
Nói cà cưa.
Đặt câu với từ Cà cưa:
Cô ấy thích
cà cưa
về những chuyện không liên quan đến công việc.
Đừng
cà cưa
nữa, nói thẳng vào vấn đề đi!
Mỗi lần nói chuyện, ông ấy cứ
cà cưa
mãi mà không đi đến kết luận.
Cả buổi chiều, họ ngồi
cà cưa
về những chuyện xưa cũ.
Tôi không có thời gian để
cà cưa
, hãy làm việc nhanh lên!
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm