Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Ca cẩm
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
Kêu ca, phàn nàn.
VD:
Luôn mồm ca cẩm.
Đặt câu với từ Ca cẩm:
Anh ta luôn
ca cẩm
về công việc nhưng không bao giờ tìm cách cải thiện.
Cô ấy cứ
ca cẩm
suốt ngày vì những chuyện nhỏ nhặt trong gia đình.
Mỗi khi gặp khó khăn, anh ấy lại
ca cẩm
thay vì tự giải quyết.
Mọi người trong nhóm đều
ca cẩm
về lịch trình làm việc quá căng thẳng.
Cô bạn tôi thường
ca cẩm
về việc học quá nhiều mà không có thời gian nghỉ ngơi.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm