Danh từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa:
1. côn trùng có cánh rộng, vòng đời trải qua giai đoạn nhộng
VD: Bươm bướm bay dập dìu.
2. (khẩu ngữ) truyền đơn nhỏ
VD: Họ rải bươm bướm khắp nơi.
3. cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm trắng, dùng làm thuốc
VD: Cô ấy đi hái nắm bươm bướm.
Đặt câu với từ Bươm bướm: