Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bùng bục
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
Dễ bục ra.
VD:
Chiếc bạt cũ nát, bở bùng bục.
Đặt câu với từ Bùng bục:
Chiếc áo này chất liệu mỏng manh, dễ
bùng bục
khi giặt.
Đôi giày cũ đã
bùng bục
, không thể đi thêm được nữa.
Món đồ chơi bằng nhựa rất dễ
bùng bục
khi bị va chạm mạnh.
Tấm vải đã
bùng bục
sau một thời gian dài sử dụng.
Chỉ cần một chút tác động mạnh là chiếc hộp đã
bùng bục
ra.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm