Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: vẻ mặt xị xuống tỏ ý hờn dỗi, không bằng lòng
VD: Dù đã giải thích, nhưng cô ấy vẫn bụng bịu và không vui.
Đặt câu với từ Bụng bịu:
Các từ láy có nghĩa tương tự: phụng phịu