Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bũm thũm
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Lè tè, lụp sụp.
VD:
Nhà bũm thũm tối om.
Đặt câu với từ Bũm thũm:
Căn nhà
bũm thũm
trông cũ kỹ và xuống cấp.
Cô bé đi đôi giày
bũm thũm
, lạch bạch suốt con đường.
Chiếc áo
bũm thũm
của ông ấy đã sờn cũ từ lâu.
Cây cầu
bũm thũm
, mỗi khi có gió thổi qua lại kêu kẽo kẹt.
Anh ta mặc chiếc quần
bũm thũm
, vừa rộng lại vừa dài.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm