Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bụi bậm
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
Bụi bẩn
VD:
Nhà cửa bụi bậm.
Đặt câu với từ Bụi bậm:
Căn phòng lâu ngày không dọn dẹp, đầy
bụi bậm
bám vào đồ đạc.
Sau một ngày làm việc ngoài trời, người tôi đầy
bụi bậm
và mồ hôi.
Chiếc bàn cũ bị phủ kín
bụi bậm
, nhìn rất nhếch nhác.
Cả sân đầy
bụi bậm
, khiến chúng tôi không thể chơi được.
Mái nhà lâu không được quét, giờ phủ đầy
bụi bậm
và rêu mốc.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm