Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. dùng áp lực thúc giục
VD: Hắn ta bị bức bách phải làm.
2. (việc) đòi hỏi phải được giải quyết ngay, không cho phép trì hoãn
VD: Công việc bức bách.
Đặt câu với từ Bức bách: