Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ngổn ngang nhiều thứ không được sắp đặt trật tự, không được ngăn nắp.
VD: Đồ đạc bừa bộn.
Đặt câu với từ Bừa bộn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bừa bịt