Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: không có trật tự, thiếu nền nếp, bất chấp đúng sai
VD: Sách vở vứt bừa bãi.
Đặt câu với từ Bừa bãi:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lộn xộn, lung tung