Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bự sự
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
To béo.
VD:
Vóc dáng bự sự.
Đặt câu với từ Bự sự:
Con mèo nhà tôi ngày càng
bự sự
, ăn suốt ngày mà chẳng chịu vận động.
Anh ấy trông
bự sự
vì ăn uống không điều độ và ít tập thể dục.
Sau khi nghỉ Tết, tôi cảm thấy mình
bự sự
hẳn, phải giảm cân ngay.
Cô bạn tôi ngày càng
bự sự
, chẳng còn mặc vừa những bộ đồ cũ.
Mỗi lần nhìn vào gương, tôi lại thấy mình
bự sự
, phải bắt đầu ăn kiêng thôi.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm