Tính từ, Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Rộn lên xao xuyến.
VD: Ánh mắt ấy làm anh bộn rộn trong lòng.
Đặt câu với từ Bộn rộn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bộn chộn