Tính từ, Phụ từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
1. (Tính từ) Bối rối, lúng túng vì có quá nhiều điều bận tâm, lo lắng mà chưa biết xử trí thế nào.
VD: Tôi cảm thấy bời bời với hàng tá công việc chưa hoàn thành.
2. (Phụ từ, Kết hợp hạn chế) Ở mức độ cao, đầy sức sống.
VD: Cả sân vận động reo hò bời bời khi đội nhà ghi bàn.
Đặt câu với từ Bời bời: